Chim Việt Cành Nam          [  Trở Về   ]

Khoa Cử Việt Nam - THI HỘI THI ĐÌNH
-
PHẦN I - THI HỘI

CHƯƠNG HAI

THI HỘI : TRƯỜNG THI
-
Nguyễn Thị Chân Quỳnh

1- Bản đồ Thăng Long thời Hồng Đức (1490) / số 15 là Trường thi Hội
2 - Trường thi Nam Định
3 - Bản đồ thành phố Huế / số 20 là Trường thi
4 - Áo triều phục, bổ tử hình chim (quan văn, Cửu phẩm) (1915)

 

***
1- Bản đồ Thăng Long thời Hồng Đức (1490) / số 15 là Trường thi Hội

 1.Trung đô; 2.Thăng Long thành; 3.Vạn Thọ điện; 4.Chí Kính điện; 5.Thị triều; 6.Ngọc Hà; 7.Đoan môn; 8.Đông cung; 9.Phụng Tiên điện; 10.Đông Trang an; 11.Tây Trang an; 12.Khán Sơn tự; 13.Linh Lang từ; 14.Giảng Vũ điện; 15.Hội Thi trường; 16.Bảo Khánh môn; 17.Nam môn; 18.Đông môn; 19.Bạch Mã từ; 20.Tô Lịch giang; 21.Quảng Đức huyện; 22.Cơ Xá châu; 23.Giáp Kinh bắc; 24.Thiên Đức giang; 25.Bắc giáp Sơn Tây giới; 26.Vạn Bảo châu; 27.Nhị Hà; 28.Chấn Vũ quán; 29.Tây Hồ; 30.Bắc; 31.Tây giáp Sơn Tây giới; 32.Giáp Sơn Tây; 33.Thiên Phù giang; 34.Tây; 35.Quốc tử giám; 36.Phụng Thiên phủ; 37.Đông; 38.Báo Thiên tháp; 39.Vương phủ; 40.Hoàn Kiếm hồ; 41.Phù sa châu; 42.Thọ Xương huyện; 43.Tư Thiên giám; 44.Đại hồ; 45.Lâm Khang cống khẩu; 46.Nam Giao điện; 47.Đông giáp Kinh Bắc giới; 48.Nam; 49.Namgiáp Sơn Nam giới.
2 - Trường thi Nam Định xây theo mẫu mực trường Thừa Thiên
 
1.Ao; 2.Giám viện; 3.Giám sát; 4.Sơ khảo; 5.Phúc khảo; 6.Lại phóng; 7.Đề tuyển; 
8.Chánh Đề tuyển; 9.Phó Đề tuyển; 10.Thí viện; 11.Chánh khảo; 12.Phó khảo; 
13.Chánh phân; 14.Phó phân; 15.Giám sát; 16.Nhà thập đạo; 17.Cửa trước; 18.Ất nhất; 
19.Giáp nhất; 20.Giáp nhị; 21.Tả nhất; 22.Tả nhị; 23.Hữu nhị; 24.Hữu nhất; 25.Ất nhị.
3 - Bản đồ thành phố Huế / số 20 là Trường thi


4 - Áo triều phục, bổ tử hình chim (quan văn, Cửu phẩm) (1915)